TỔNG HỢP NGỮ PHÁP THI TOEIC

*

*
Chương trình học TOEIC
*
Chương trình học IELTS
*
Góc học tập
*
Về chúng tôi
Mục lụcI. Tổng hợp chủ điểm ngữ pháp quan trọng1.3 Tổng hợp ngữ pháp về thì trong bài thi TOEICII. Tổng hợp ngữ pháp Part 5 & 6 TOEICIII. Sách tổng hợp ngữ pháp hiệu quả nhất

Bài viết này EASY EDU sẽ tổng hợp ngữ pháp thường gặp trong bài thi TOEIC giúp bạn chinh phục 990 điểm.

Bạn đang xem: Tổng hợp ngữ pháp thi toeic

TOEIC là bài kiểm tra tiếng Anh khá phổ biến ở Việt Nam giúp đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh của bạn. Cấu trúc chung của một bài thi TOEIC thường gồm 2 phần Đọc Hiểu và Nghe Hiểu trong đó phần Đọc hiểu sẽ đánh giá khả năng đọc cũng như sử dụng ngữ pháp của người thi.

Theo như bài thi TOEIC, ngữ pháp chiếm gần một nửa ở phần đọc (khoảng 46 câu) và đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ các bạn trong phần thi bài nghe của mình, chính vì vậy việc nắm chắc ngữ pháp TOEIC là điều kiện tiên quyết trong quá trình luyện thi TOEIC.


I. Tổng hợp chủ điểm ngữ pháp quan trọng

1.1 Cấu trúc câu trong bài thi TOEIC

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + bổ ngữ 

Trong đó:

➤ Chủ ngữ: là người hoặc vật thực hiện hành động & là thành phần bắt buộc trong câu. 

➤ Động từ: thường sẽ biểu hiện hành động của câu & là thành phần bắt buộc.

➤ Tân ngữ: là người hoặc vật bị hành động tác động vào & có thể có, có thể không có, tùy theo động từ.

Các thông tin nền: thường sẽ bổ sung các thông tin khác liên quan đến hành động, ví dụ như nơi chốn, thời gian, địa điểm , cách thức, lý do mà hành động xảy ra. Các thông tin nền có thể có và có thể không có; nếu có sẽ làm rõ ý nghĩa của câu hơn, còn nếu không có cũng không ảnh hưởng đến câu về mặt ngữ pháp. 

1.2 Tổng hợp ngữ pháp từ loại trong TOEIC

Các dạng từ loại mà các bạn cần ghi nhớ trong quá luyện thi:

1.3 Tổng hợp ngữ pháp về thì trong bài thi TOEIC

✅ Thì hiện tại đơn: Simple present

Thì hiện tại đơn (Simple Present hay Present Simple) là một thì trong tiếng Anh . Thì hiện tại đơn thường diễn tả một sự việc hay một hành động mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Cấu trúc câu:

(+) S + Vinf/Vs/es + O…

(-) S don’t/doesn’t + Vinf + O…

(?) Do/Does + S + Vinf + O…?

✅ Thì hiện tại tiếp diễn: Present Continuous

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm mà chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Cấu trúc câu:

(+) S + tobe + Ving + O…

(-) S + tobe + not + Ving + O….

(?) Tobe + S + Ving + O…?

✅ Thì hiện tại hoàn thành: Present Perfect

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động một sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.

Xem thêm: Chuỗi Cửa Hàng Bánh Tous Les Jours Việt Nam, Tous Les Jours

Cấu trúc câu:

(+) S + have/has + Ved/PII + O…

(-) S + have/has + not + Ved/PII + O…

(?) Have/Has + S + Ved/PII + O…?

✅ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Present Perfect Continuous

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể xảy ra ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.

Cấu trúc câu:

(+) S + have/has + been + Ving + O…

(-) S +have/has + not + been + Ving + O…

(?) Have/Has + S + been + Ving + O…?

✅ Thì quá khứ đơn: Past Simple

Thì quá khứ đơn là dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Cấu trúc câu:

(+) S + Ved/c2 + O…

(-) S + didn’t + Vinf + O…

(?) Did + S + Vinf + O…?

✅ Thì quá khứ tiếp diễn: Past Continuous

Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động một sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.

Cấu trúc câu:

(+) S + was/were + Ving + O…

(-) S + was/were + not + Ving + O…

(?) Was/Were + S + Ving + O…?

✅ Thì quá khứ hoàn thành: Past Perfect

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.

Cấu trúc câu:

(+) S + had + Ved/PII + O…

(-) S + had not + Ved/PII + O…

(?) Had + S + Ved/PII + O…

✅ Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Past Perfect Continuous

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động một sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.

Cấu trúc câu:

(+) S + had + been + Ving + O…

(-) S + had not + been + Ving + O…

(?) Had + S + been + Ving + O…?

✅ Thì tương lai: Simple Future

Thì tương lai được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

Cấu trúc câu:

(+) S + will + Ving + O…

(-) S + will not/won’t + Ving + O…

(?) Will + S + Ving + O…?

✅ Thì tương lai tiếp diễn: Future Continuous

Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động một sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Cấu trúc câu:

+) S + will be + Ving + O…

(-) S + will not/won’t + be + Ving + O…

(?) Will + S + be + Ving + O…?

✅ Thì tương lai hoàn thành: Future Perfect

Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

Cấu trúc câu:

(+) S + will + have + Ved/PII + O…

(-) S + will not/won’t + have + Ved/PII+ O…

(?) Will + S + have + Ved/PII + O…

✅ Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Future Perfect Continuous

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn thường dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

Cấu trúc câu:

(+) S + will + have been + Ving + O…

(-) S + will not/won’t + have been + Ving + O…

(?) Will + S + have been + Ving + O…?

1.4 Các dạng động từ trong bài thi TOEIC

Phân loại động từ ( Types of verbs )Thể chủ động ( Active voice), thể bị động ( Passive voice )

1.5 Liên từ và mệnh đề trong tiếng Anh 

Liên từ được chia làm 3 loại:Liên từ kết hợp (Coordinating Conjunctions)Liên từ tương quan (Correlative Conjunctions)Liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjunctions)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

  • Kiếm nhật

  • Đắp phào chỉ cửa sổ

  • Phim ma đáng sợ nhất

  • Siêu nhân gao đỏ chibi

  • x

    Welcome Back!

    Login to your account below

    Retrieve your password

    Please enter your username or email address to reset your password.