Cập nhật thông tin giá bán xe Kawasaki Z1000/Z1000R ABS 2021.
Bạn đang xem: Kawasaki z1000 giá bao nhiêu
Xe Z1000 giá bao nhiêu? Giá xe Z1000 lăn bánh tại Hà Nội, TP. HCM…Bên cạnh đó, giá bán xe từ hơn 400.000 triệu đồng cũng là một trở ngại lớn đối với những ai khao khát sở hữu Z1000. Ngoài ra, vì là chiếc xe phân khối lớn hơn 1.000 cc, bạn cần phải đầu tư thời gian và chi phí khoảng 2-3 triệu đồng để học thi lấy bằng A2 (nếu chưa có).
Chi phí “nuôi xe” cũng không phải là một vấn đề nhỏ đối với những ai mới làm quen với xe phân khối lớn.
Xem thêm: 25 Công Thức Làm Sinh Tố Trái Cây Hỗn Hợp Thơm Ngon Thanh Mát Bổ Dưỡng
Chỉ riêng chi phí sửa chữa, thay thế phụ tùng cũng đắt đỏ hơn rất nhiều lần so với những chiếc xe phổ thông. Bên cạnh đó, tiền đổ xăng cũng là một vấn đề khi mức tiêu hao trung bình lên đến 5,4 L/100km lớn hơn rất nhiều so với những mẫu xe gắn máy phổ thông (2 – 3 L/100km).Thông số kỹ thuật Kawaski Z1000
Độ cao gầm xe | 1,435 mm |
Chiều cao yên | 815 mm |
Trọng lượng | 221 kg |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
HT Nhiên liệu | Phun xăng |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,4 L/100km |
Chiều dài tổng thể | 2,045 mm |
Chiều rộng tổng thể | 790 mm |
chiều cao tổng thể | 1,055 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,435 mm |
Loại khung | Diamond |
Hệ thống giảm xóc trước | Giảm xóc ống lồng (Hành trình ngược) |
Hệ thống giảm xóc sau | Gắp đôi |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 135 mm |
Góc Caster | 24.5 o |
Đường mòn | 101 mm |
Góc lái (trái /phải) | 29o / 29o |
Lốp trước | 120 /70ZR17M /C (58W) |
Lốp sau | 190 /50ZR17M /C (73W) |
Phanh trước | Đĩa đôi |
Kích thước trước | 277 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn |
Kích thước sau | 214 mm |
Công suất cực đại | 104.5 kW {142 PS} / 10,000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 111.0 Nm {11.3 kg¦m} / 7,300 rpm |
Loại động cơ | 4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, W /C |
Dung tích động cơ | 1,043 cm3 |
Kích thước và hành trình | 77.0 x 56.0 mm |
Tỉ số nén | 11.8:1 |
HT đánh lửa | B&C (TCBI EL. ADV. D.) |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 1.238 (26 /21) |
Tỉ số truyền 1st | 2.600 (39 /15) |
Tỉ số truyền 2nd | 1.950 (39 /20) |
Tỉ số truyền 3rd | 1.600 (24 /15) |
Tỉ số truyền 5th | 1.389 (25 /18) |
Tỉ số truyền 6th | 1.107 (31 /28) |
Tỉ số truyền cuối | 2.867 (43 /15) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |